Luận văn Sản xuất nội dung số tại đài truyền hình kỹ thuật số VTC dưới góc nhìn kinh tế truyền thông

pdf 114 trang Khánh Chi 12/05/2025 160
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Sản xuất nội dung số tại đài truyền hình kỹ thuật số VTC dưới góc nhìn kinh tế truyền thông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_san_xuat_noi_dung_so_tai_dai_truyen_hinh_ky_thuat_s.pdf

Nội dung tài liệu: Luận văn Sản xuất nội dung số tại đài truyền hình kỹ thuật số VTC dưới góc nhìn kinh tế truyền thông

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN -------------- NGUYỄN TUYẾT NHUNG SẢN XUẤT NỘI DUNG SỐ TẠI ĐÀI TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ VTC DƢỚI GÓC NHÌN KINH TẾ TRUYỀN THÔNG LUẬN VĂN THẠC SĨ BÁO CHÍ HỌC Hà Nội, 2019
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN -------------- NGUYỄN TUYẾT NHUNG SẢN XUẤT NỘI DUNG SỐ TẠI ĐÀI TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ VTC DƢỚI GÓC NHÌN KINH TẾ TRUYỀN THÔNG Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành: Báo chí học Mã số: 60 32 01 01 LUẬN VĂN THẠC SĨ BÁO CHÍ HỌC CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS Đặng Thị Thu Hƣơng TS Nguyễn Thị Thoa Hà Nội, 2019
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan, Luận văn này là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi dƣới sự hƣớng dẫn của TS. Nguyễn Thị Thoa- Khoa Báo chí, Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Các số liệu, trích dẫn đều có nguồn đầy đủ và trung thực. Hà Nội, ngày tháng năm 2019 Tác giả Nguyễn Tuyết Nhung
  4. LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành Luận văn thạc sĩ với đề tài “Sản xuất nội dung số tại Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTC dưới góc nhìn kinh tế truyền thông”, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Nguyễn Thị Thoa – ngƣời trực tiếp hƣớng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận văn này. Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giảng viên trong Viện đào tạo Báo chí và Truyền thông, đặc biệt là PGS.TS Đặng Thị Thu Hƣơng đã cung cấp, chỉ bảo cho tôi nhiều kiến thức quý báu và kỹ năng cần thiết ở bậc đào tạo sau đại học. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến lãnh đạo Trung tâm Nội dung số, Trung tâm Kỹ thuật và lãnh đạo Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTC đã nhiệt tình hỗ trợ, tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình khảo sát, nghiên cứu đề tài và hoàn thành luận văn. Mặc dù đã có nhiều cố gắng hoàn thiện Luận văn bằng tất cả sự nhiệt tình và năng lực của mình, tuy nhiên không thể không thể tránh khỏi những hạn chế, thiếu sót. Tôi rất mong nhận đƣợc sự đóng góp của quý thầy, cô và các bạn. Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã động viên, khuyến khích tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Học viên Nguyễn Tuyết Nhung
  5. MỤC LỤC MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1 2. Tình hình nghiên cứu liên quan .................................................................... 3 3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu ................................................................ 4 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 5 5. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 6 6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn .......................................................................... 6 7. Kết cấu, bố cục luận văn ............................................................................... 7 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ SẢN XUẤT NỘI DUNG SỐ DƢỚI GÓC NHÌN KINH TẾ TRUYỀN THÔNG ................... 9 1.1. Hệ thống khái niệm .................................................................................. 9 1.1.1 Báo chí – Truyền thông............................................................................ 9 1.1.2 Nội dung số - Dịch vụ nội dung số ........................................................ 10 1.1.3. Truyền hình – Truyền hình số ............................................................... 12 1.1.4 Kinh tế báo chí ....................................................................................... 18 1.1.5 Kinh tế truyền thông ............................................................................... 19 1.1.6 Đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước về phát triển truyền hình số và phát triển ngành công nghiệp nội dung số. ........................................... 21 1.2. Quy trình sản xuất chƣơng trình truyền hình số ................................ 24 1.3 Mô hình kinh doanh sản phẩm truyền thông số ................................. 26 TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 ............................................................................... 30 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG SẢN XUẤT NỘI DUNG SỐ .................... 31 2.1. Lƣợc sử Đài Truyền hình VTC ............................................................. 31 2.2. Hoạt động sản xuất nội dung số tại Đài VTC ...................................... 37 2.2.1. VTC Now - Khởi đầu hoạt động sản xuất nội dung số ......................... 37
  6. 2.2.2. Quy trình sản xuất của VTC Now ......................................................... 41 2.2.3. Các sản phẩm nội dung số của VTC Now ............................................. 44 2.3. Hoạt động kinh doanh sản phẩm nội dung số tại Đài VTC ............... 48 2.3.1. Phân phối nội dung số trên các mạng xã hội (Facebook, Youtube, Zalo ): ......................................................................................................... 48 2.3.2. Phân phối nội dung số trên các ứng dụng OTT trên IOS, Android: .... 49 2.3.3. Pay Content nội dung trả phí: ............................................................... 49 2.3.4. Interactive Content: .............................................................................. 50 2.3.5. Premium Content: ................................................................................. 50 2.4. Doanh thu của Hệ thống phân phối nội dung đa phƣơng tiện VTC Now ................................................................................................................. 50 2.4.1. Nguồn thu từ quảng cáo:....................................................................... 50 2.4.2. Nguồn thu từ tài trợ: ............................................................................. 51 2.4.3. Nguồn thu từ VAST: .............................................................................. 52 2.4.4. Nguồn thu từ Kinh doanh thiết bị đầu cuối: ............................................. 54 2.5. So sánh thực trạng sản xuất nội dung số tại Đài VTC so với các Đài truyền hình khác ........................................................................................... 55 2.5.1. Đài Truyền hình Việt Nam VTV ............................................................ 55 2.5.2 Đài Phát thanh Truyền hình Vĩnh Long ................................................ 57 2.5.3. Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh HTV ................................. 59 2.6. Đánh giá thành công và hạn chế ........................................................... 59 2.6.1 Thành công ............................................................................................. 59 2.6.2 Hạn chế .................................................................................................. 60 2.6.3. Nguyên nhân của thành công và hạn chế ............................................. 61 TIỂU KẾT CHƢƠNG 2 ............................................................................... 66 CHƢƠNG 3: VẤN ĐỀ ĐẶT RA VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NỘI DUNG SỐ CỦA ĐÀI VTC ...................................................... 67
  7. 3.1. Vấn đề đặt ra đối với việc sản xuất nội dung số tại Đài VTC ............ 67 3.1.1. Cách mạng số làm thay đổi toàn cầu .................................................... 67 3.1.2. Cơ hội .................................................................................................... 72 3.1.3. Thách thức ............................................................................................. 73 3.1.4. Chiến lược phát triển sản xuất và kinh doanh sản phẩm số của Đài VTC .......................................................................................................... 75 3.2. Giải pháp khuyến nghị........................................................................... 77 3.2.1. Xác định các mũi nhọn nội dung ........................................................... 77 3.2.2. Xác định nhóm sản phẩm & dịch vụ cơ bản ......................................... 80 TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 ............................................................................... 89 KẾT LUẬN .................................................................................................... 90 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 93 PHỤ LỤC ....................................................................................................... 98
  8. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VTC Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTC VOV Đài Tiếng nói Việt Nam VTV Đài Truyền hình Việt Nam TTX VN Thông tấn xã Việt Nam TT&TT Thông tin và Truyền thông OTT Over the top - Các ứng dụng và các nội dung nhƣ âm thanh, video đƣợc cung cấp trên nền tảng Internet VOD Video of demand - Video theo yêu cầu SVOD Subscription VOD - Đăng ký để đƣợc cấp quyền truy cập vào dịch vụ xem vide TVOD Transactional VOD - Dịch vụ phải trả một số tiền nhất định dựa trên những nội dung bạn xem. AVOD Advertising VOD - Mô hình OTT miễn phí cho ngƣời dùng xem video, nhƣng có quảng cáo. TELCO Những nhà cung cấp nội dung do chính nhà mạng lập ra VAST Video Ad Serving Template - Mẫu quảng cáo Video APP Application - Ứng dụng, là các chƣơng trình đƣợc viết ra để chạy trên nhiều nền tảng khác nhau nhƣ máy tính, điện thoại, web.
  9. DANH MỤC BẢNG Bảng 1: Kênh phân phối số của Đài VTC năm 2016 (Nguồn: Đài VTC) ...... 34 Bảng 2: Xếp hạng các Facebook Page của Đài VTC ..................................... 36 Bảng 3: Thống kê Pageviews của chuyên trang Truyền hình VTCNews ....... 37 Bảng 4: Thống kê người dùng sử dụng internet, mạng xã hội, điện thoại di động và dịch vụ mạng xã hội trên di động (Nguồn: wearesocial.com) .......... 67 Bảng 5: Facebook vẫn là mạng xã hội có đông người dùng nhất, tiếp theo là YouTube, WhatsApp, FB Messenger, WeChat,.. ............................................. 68 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1: Quy trình sản xuất chương trình truyền hình ................................ 25 Biểu đồ 2: Quy trình biên tập file của VTCTube (Nguồn: Đài VTC) ............. 33 Biểu đồ 3: Doanh thu từ 3 Kênh VTCTube, VNOTV và VTC Thể thao năm 2015 của Đài VTC (Nguồn: Đài VTC) ............................................................ 34 Biểu đồ 4: Hoạt động quản trị và vận hành Tòa soạn VTC Now (Nguồn: VTC Now) ................................................................................................................ 43 Biểu đồ 5: Mô hình sản xuất và phân phối tin tức VTC trên môi trường số .. 80 Biểu đồ 6: Trung tâm Nội dung số VTC Now điều phối nội dung toàn Đài lên các hạ tầng số .................................................................................................. 87
  10. DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1. Hệ sinh thái nội dung số (nguồn: Internet) ........................................ 10 Hình 2: Các mô hình kinh doanh khác nhau được áp dụng cho các dịch vụ trực tuyến. (Nguồn: Internet) .......................................................................... 26 Hình 3: Các loại VOD ..................................................................................... 28 Hình 4: Ba mảng nội dung của VTC Now ...................................................... 44 Hình 5: VTC Now thực hiện bản tin Bearking News Hội nghị thượng đỉnh Mỹ Triều 2/2019. Hình ảnh từ luồng trực tiếp của VTC Now lễ đón ông Kim Jong Un đến ga Đồng Đăng, Lạng Sơn ................................................................... 45 Hình 6: “Bài hát Mộc” – một chương trình do VTC Now sản xuất từ tháng 2/2018. Đây là một TV Show chỉ phát sóng online trên các hạ tầng của VTC Now ................................................................................................. 47 Hình 7: Hình ảnh về quảng cáo đầu tiên của VTC Now ngày 1/1/2019 ........ 51 Hình 8: VTC Now tổ chức cuộc thi “Cover – Can you try?” do VNPT VAS tài trợ . 52 Hình 9: Các sản phẩm của VTC Now trên ứng dụng OTT MyClip của Viettel ....... 52 Hình 10: Chương trình của VTC Now trên ứng dụng My Clip ...................... 53 Hình 11: Hình ảnh từ bộ đầu thu VTC Now hybrid 01 ................................... 54