Luận văn Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng các giải pháp chính sách hỗ trợ phát triển điện gió trong thực hiện các hoạt động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính phù hợp với điều kiện quốc gia ở Việt Nam

pdf 86 trang Khánh Chi 17/04/2025 440
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng các giải pháp chính sách hỗ trợ phát triển điện gió trong thực hiện các hoạt động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính phù hợp với điều kiện quốc gia ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_nghien_cuu_co_so_khoa_hoc_xay_dung_cac_giai_phap_ch.pdf

Nội dung tài liệu: Luận văn Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng các giải pháp chính sách hỗ trợ phát triển điện gió trong thực hiện các hoạt động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính phù hợp với điều kiện quốc gia ở Việt Nam

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA SAU ĐẠI HỌC PHẠM NAM HƢNG NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC XÂY DỰNG CÁC GIẢI PHÁP CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ TRONG THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH PHÙ HỢP VỚI ĐIỀU KIỆN QUỐC GIA Ở VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU HÀ NỘI – 2016
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA SAU ĐẠI HỌC PHẠM NAM HƢNG NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC XÂY DỰNG CÁC GIẢI PHÁP CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ TRONG THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH PHÙ HỢP VỚI ĐIỀU KIỆN QUỐC GIA Ở VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Chuyên ngành: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Mã số: Chƣơng trình đào tạo thí điểm Người hướng dẫn khoa học: GS. TS Trần Thục HÀ NỘI – 2016
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu do cá nhân tôi thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn khoa học của Giáo sƣ, Tiến sĩ Trần Thục, không sao chép các công trình nghiên cứu của ngƣời khác. Số liệu và kết quả của luận văn chƣa từng đƣợc công bố ở bất kì một công trình khoa học nào khác. Các thông tin, số liệu, kết quả đƣợc sử dụng trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng, đƣợc trích dẫn đầy đủ, trung thực và đúng qui cách. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính xác thực và nguyên bản của luận văn. Tác giả Phạm Nam Hƣng i
  4. LỜI CẢM ƠN Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Trƣờng Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa sau Đại học và các Giảng viên đã tạo mọi điều kiện tốt nhất giúp tôi học tập và thực hiện nghiên cứu này. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin đƣợc gửi lời cảm ơn chân thành tới Giáo sƣ, Tiến sĩ Trần Thục, với sự kiên nhẫn tuyệt vời đã hƣớng dẫn tận tình cho tôi trong suốt thời gian thực hiện nghiên cứu này. Xin chân thành cảm ơn các lãnh đạo và đồng nghiệp tại Cục Khí tƣợng Thủy văn và Biến đổi khí hậu nơi tôi làm việc, đã tạo điều kiện tối đa cho tôi trong quá trình học tập và thực hiện luận văn. Tôi xin chân thành cảm ơn gia đình đã động viên, hỗ trợ tôi trong suốt quá trình học tập, làm việc và hoàn thành luận văn. ii
  5. DANH MỤC C C CH VIẾT TẮT Bộ TN&MT Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng BUR Báo cáo cập nhật hai năm một lần (Biennial Update Report) FIT Chính sách về giá khuyến khích phát triển năng lƣợng tái tạo (Feed in Tariff) iNDC Đóng góp dự kiến do quốc gia tự quyết định (Intended nationally determined contribution) IPCC Ban Liên chính phủ về biến đổi khí hậu (Intergovernmental Panel on Climate Change) JICA Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản KNK Khí nhà kính KTTV&BĐKH Khí tƣợng Thủy văn và Biến đổi khí hậu MRV Đo đạc, báo cáo và thẩm định (Monitoring, Reporting and Verification) NAMA Nationally Appropriate Mitigation Action (Hành động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính phù hợp với điều kiện quốc gia) NGGS Chiến lƣợc quốc gia về tăng trƣởng xanh (National Green Growth Strategy) NSCC Chiến lƣợc quốc gia về biến đổi khí hậu (National Strategy on Climate Change) UNFCCC Công ƣớc khung của Liên hợp quốc về Biến đổi khí hậu (United Nationa Framework Convention on Climate Change) iii
  6. DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Xếp hạng 10 nƣớc đứng đầu về tổng công suất điện gió đã lắp đặt (2011) ......... 8 Bảng 1.2 Một số NAMA liên quan đến điện gió đã đăng ký lên UNFCCC để tìm kiếm hỗ trợ .................................................................................................................................. 11 Bảng 1.3 Một số NAMA liên quan đến năng lƣợng gió chƣa đăng ký với UNFCCC ..... 12 Bảng 1.4 Các yêu cầu đối với một hệ thống MRV ........................................................... 14 Bảng 1.5 Tiềm năng gió của Việt Nam ở độ cao 65m so với mặt đất theo Worldbank.... 16 Bảng 1.6 Tiềm năng gió tại độ cao 80m theo atlas tài nguyên gió ................................... 17 Bảng 1.7 Tiêu thụ điện theo ngành trong khoảng thời gian 2006-2010 ............................ 18 Bảng 1.8 Cơ cấu nguồn điện theo công suất và sản lƣợng cho giai đoạn 2010-2020 ....... 19 tầm nhìn 2030 .................................................................................................................... 19 Bảng 1.9 Cam kết đóng góp giảm nhẹ phát thải KNK trong iNDC của Việt Nam .......... 24 Bảng 1.10 Một số đề xuất NAMA của Việt Nam tính đến tháng 6 năm 2014 ................. 26 Bảng 2.1 Tổng lƣợng giảm phát thải theo kịch bản phát triển điện gió (thay thế than và khí đốt trong sản xuất điện) đến năm 2030 ....................................................................... 33 Bảng 2.2 Ƣớc tính giảm phát thải KNK từ thực hiện các mục tiêu phát triển điện gió .... 33 Bảng 2.3 Giá trung bình turbine gió của một số nƣớc giai đoạn 2006 – 2010 ................. 34 Bảng 2.4 Các ƣu đãi cho đầu tƣ điện gió theo Quyết định 37/QĐ-TTg ngày 26/6/2011 . 35 Bảng 2.5 Biểu giá điện gió tại một số nƣớc trên thế giới năm 2011 ................................. 36 Bảng 2.6 Một số hệ thống trao đổi tín chỉ phát thải tại Nhật Bản ..................................... 46 Bảng 2.7 Kết quả hoạt động của JVETS giai đoạn 2006-2009 ......................................... 47 Bảng 2.8 Bộ chỉ số phi KNK tham khảo cho NAMA ....................................................... 51 Bảng 3.1Tóm tắt cơ sở xây dựng Feed-in Tariff ............................................................... 57 Bảng 3.2 Các lựa chọn triển khai FIT đề xuất ................................................................... 61 Bảng 3.3 Bộ chỉ số giám sát đề xuất cho NAMA điện gió (và NLTT) ............................. 69 iv
  7. DANH MỤC H NH Hình 1.1 Sơ lƣợc về iNDC trong đàm phán về biến đổi khí hậu ........................................ 2 Hình 1.2 Sơ đồ tóm tắt các bƣớc thực hiện nghiên cứu ...................................................... 5 Hình 1.3 Công suất điện gió lắp mới hàng năm trên toàn cầu giai đoạn 1996-2012 .......... 9 Hình 1.4Tổng công suất điện gió toàn cầu giai đoạn 1996-2012 ........................................ 9 Hình 1.5 Tổng công suất điện gió lắp mới hàng năm trên thế giới giai đoạn 2005-2012 . 10 Hình 1.6 Tổng công suất điện gió tại Trung Quốc giai đoạn 2001 - 2012 ........................ 10 Hình 1.7 Những vấn đề chính của MRV ........................................................................... 13 Hình 1.8 MRV trong chu trình chính sách ........................................................................ 14 Hình 2.1 Chi phí đầu tƣ ban đầu ƣớc tính của điện gió tại một số nƣớc ........................... 34 Hình 2.2 Mô tả sơ lƣợc các loại hình FIT theo CCAP ...................................................... 40 Hình 3.1 Đề xuất lộ trình áp dụng các giải pháp hỗ trợ phát triển điện gió tại Việt Nam 67 v
  8. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... ii DANH M C C C CH VI T T T .................................................................. iii DANH M C BẢNG ............................................................................................ iv DANH M C H NH .............................................................................................. v MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1 i. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ............................................................. 3 ii. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ...................................................... 4 iii. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 4 iv. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 4 v. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 4 vi. Cấu trúc của luận văn .................................................................................... 6 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ PH T TRIÊN ĐIỆN GIÓ VÀ NAMA TRÊN THẾ GIỚI VÀTẠI VIỆT NAM ............................................................. 7 1.1 Tổng quan tình hình phát triển điện gió và xây dựng NAMA trên thế giới 7 1.1.1 Tình hình phát triển điện gió trên thế giới ...................................... 7 1.1.2 Nghiên cứu xây dựng NAMA hỗ trợ phát triển điện gió .............. 11 1.1.3 Các vấn đề trong xây dựng hệ thống MRV cho NAMA điện gió 13 1.2 Bối cảnh phát triển điện gió tại Việt Nam ................................................. 16 1.2.1 Tiềm năng năng lƣợng gió ở Việt Nam ........................................ 16 1.2.2 Phát triển điện gió trong quy hoạch phát triển năng lƣợng ........... 17 1.2.3 Tình hình phát triển điện gió ở Việt Nam ..................................... 21 1.2.4 Một số chính sách về biến đổi khí hậu liên quan đến phát triển NLTT tại Việt Nam. 22 1.3 Tổng quan nghiên cứu về NAMA tại Việt Nam ....................................... 26 1.3.1 ............................................................................................................. 26 1.3.2 Các nghiên cứu về MRV cho NAMA tại Việt Nam ..................... 27 Kết luận Chƣơng 1 .............................................................................................. 30 vi
  9. CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN NAMA TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN GIÓ ........... 32 2.1 Phƣơng pháp tính tiềm năng giảm nhẹ phát thải khí nhà kính từ phát triển điện gió ................................................................................................................ 32 2.2 Tính toán tiềm năng giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cho điện gió .......... 32 2.3 Chi phí phát triển điện gió ......................................................................... 33 2.4 Thuận lợi và thách thức trong phát triển điện gió tại Việt Nam ................ 35 2.4.1 Thuận lợi ....................................................................................... 35 2.4.2 Thách thức ..................................................................................... 36 2.5 Cơ sở xây dựng NAMA điện gió ............................................................... 38 2.5.1 Chính sách Feed-in Tariff ............................................................. 38 2.5.2 Công cụ thị trƣờng ........................................................................ 43 2.5.3 Bộ chỉ số MRV cho NAMA ......................................................... 49 Kết luận Chƣơng 2 .............................................................................................. 52 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ DƢỚI HÌNH THỨC NAMA TẠI VIỆT NAM ............. 55 3.1 Chính sách Feed-in Tariff .......................................................................... 55 3.2 Công cụ thị trƣờng hỗ trợ phát triển điện gió ............................................ 63 3.3 Lộ trình áp dụng các giải pháp hỗ trợ ........................................................ 66 3.4 Các chỉ số giám sát thực hiện NAMA điện gió ......................................... 69 Kết luận chƣơng 3 ............................................................................................... 71 T I LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 75 vii
  10. MỞ ĐẦU Biến đổi khí hậu (BĐKH) đang diễn ra với những tác động tiêu cực khó lƣờng đến môi trƣờng tự nhiên và sự phát triển của các quốc gia. Các kết quả nghiên cứu về biến đổi khí hậu đã đƣợc chính phủ các nƣớc trên thế giới công nhận cho thấy vai trò của con ngƣời trong việc thúc đẩy quá trình biến đổi khí hậu diễn ra nhanh hơn thông qua các hoạt động phát triển kinh tế - xã hội, khai thác tài nguyên thiên nhiên dẫn đến gia tăng nồng độ các chất khí gây hiệu ứng nhà kính (KNK) trong bầu khí quyển. Dƣới sức ép của cộng đồng quốc tế và các kết quả nghiên cứu khoa học, Công ƣớc khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu (UNFCCC) và Nghị định thƣ Kyoto (KP) đã đƣợc nhiều quốc gia phê chuẩn với mục tiêu giảm phát thải KNK vào khí quyển nhằm giữ cho mức tăng nhiệt độ trung bình bề mặt toàn cầu không quá 2oC vào cuối thế kỷ 21 so với thời kỳ tiền công nghiệp. Giảm nhẹ phát thải KNK đã trở thành nội dung quan trọng bậc nhất trong các cuộc đàm phán quốc tế về BĐKH. Kể từ năm 2013 tại Hội nghị các bên (Conference of Parties – COP) lần thứ 19 tại Warsaw, Ba lan, UNFCCC đã mời các quốc gia (bao gồm cả các nƣớc phát triển và đang phát triển) đề xuất hoặc tăng cƣờng chuẩn bị đối với đóng góp dự kiến do quốc gia tự quyết định (intended nationally determined contribution - iNDC) nhƣ một phần của thỏa thuận khí hậu toàn cầu vào năm 2015. Trong đó, iNDC đƣợc hiểu nhƣ một “cam kết” giảm nhẹ phát thải KNK của các quốc gia nhằm đóng góp vào nỗ lực chung của toàn cầu trong việc thực hiện mục tiêu của UNFCCC. Theo thống kê của UNFCCC, hiện đã có hơn 160 quốc gia, bao gồm Việt Nam, đã đệ trình iNDC lên Ban thƣ ký của UNFCCC [35]. Việt Nam, với sự hỗ trợ từ các tổ chức quốc tế, đã nỗ lực xây dựng iNDC dựa trên bối cảnh quốc gia và những mục tiêu trong các chính sách về ứng phó BĐKH và phát triển kinh tế - xã hội. Các mục tiêu về giảm phát thải KNK trong iNDC của Việt Nam đã đƣợc cân nhắc và xây dựng dựa trên cơ sở tính toán tiềm năng thực hiện các hoạt động giảm nhẹ phát thải KNK phù hợp với điều kiện quốc gia (Nationally appropriate mitigation actions – NAMAs). Các NAMA, theo đúng nhƣ tên gọi, là các hoạt động giảm nhẹ phát thải KNK phù hợp với điều kiện quốc gia đƣợc thực 1