Luận văn Mạng lưới trường học phổ thông ở Thành phố Hồ Chí Minh
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Mạng lưới trường học phổ thông ở Thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
luan_van_mang_luoi_truong_hoc_pho_thong_o_thanh_pho_ho_chi_m.pdf
Nội dung tài liệu: Luận văn Mạng lưới trường học phổ thông ở Thành phố Hồ Chí Minh
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐINH THỊ THÙY DUNG MẠNG LƯỚI TRƯỜNG HỌC PHỔ THÔNG Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÍ HỌC Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2020
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐINH THỊ THÙY DUNG MẠNG LƯỚI TRƯỜNG HỌC PHỔ THÔNG Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành : Địa lí học Mã số : 62 31 05 01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÍ HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS. NGUYỄN VIẾT THỊNH Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2020
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu, các số liệu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được sử dụng để bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc hoàn thành luận án đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. TP.Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 08 năm 2020 Tác giả luận án ĐINH THỊ THÙY DUNG
- MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các chữ viết tắt Danh mục bảng biểu Danh mục bản đồ Danh mục hình MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ....................................................................................................... 1 2. Mục tiêu, nhiệm vụ nghiên cứu ................................................................................. 2 3. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................... 3 4. Tổng quan tài liệu ...................................................................................................... 3 4.1. Trên thế giới ................................................................................................. 3 4.2. Ở Việt Nam ................................................................................................ 12 5. Quan điểm nghiên cứu ............................................................................................. 16 5.1. Quan điểm tổng hợp ................................................................................... 16 5.2. Quan điểm lịch sử, viễn cảnh ..................................................................... 17 5.3. Quan điểm lãnh thổ .................................................................................... 17 5.4. Quan điểm hệ thống ................................................................................... 17 5.5. Quan điểm sinh thái và phát triển bền vững .............................................. 18 6. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 18 6.1. Tổng quan (hồi cứu) các công trình đã công bố về lý luận và về thực tiễn liên quan đến nội dung luận án ................................................... 18 6.2. Phương pháp thống kê ............................................................................... 19 6.3. Phương pháp bản đồ và hệ thông tin địa lí (GIS) ...................................... 19 6.4. Phương pháp thực địa và điều tra xã hội học ............................................. 20 6.5. Phương pháp tham vấn chuyên gia ............................................................ 21 6.6. Phương pháp dự báo .................................................................................. 21 7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu .............................................. 22
- 7.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài nghiên cứu ...................................................... 22 7.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài nghiên cứu ...................................................... 22 8. Cấu trúc của luận án ................................................................................................ 22 Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ MẠNG LƯỚI TRƯỜNG HỌC PHỔ THÔNG ............................................................ 23 1.1. Một số vấn đề chung về giáo dục và đổi mới giáo dục phổ thông ....................... 23 1.1.1. Những quy định có liên quan trong Luật Giáo dục .................................. 23 1.1.2. Vấn đề đổi mới giáo dục phổ thông .......................................................... 27 1.2. Quan niệm về khu vực dịch vụ và về dịch vụ giáo dục ........................................ 29 1.2.1. Giáo dục trong cơ cấu ngành dịch vụ ....................................................... 29 1.2.2. Dịch vụ giáo dục và đào tạo ..................................................................... 31 1.2.3. Đặc điểm của dịch vụ giáo dục ................................................................. 34 1.3. Một số chỉ tiêu về tiếp cận dịch vụ giáo dục và kết quả giáo dục ........................ 39 1.3.1. Một số chỉ tiêu chính phản ánh tiếp cận dịch vụ giáo dục ........................ 39 1.3.2. Một số chỉ tiêu chính phản ánh kết quả giáo dục ..................................... 42 1.3.3. Các chỉ tiêu đánh giá quy mô và chất lượng dịch vụ giáo dục ................. 44 1.4. Các vấn đề liên quan đến mạng lưới trường học phổ thông ................................. 45 1.4.1. Quy hoạch mạng lưới trường học phổ thông ............................................ 45 1.4.2. Vấn đề phát triển mạng lưới trường học phổ thông .................................. 48 1.5. Các nhân tố kinh tế - xã hội tác động đến mạng lưới trường học phổ thông ............................................................................................................ 49 1.5.1. Số học sinh đi học theo từng cấp học ....................................................... 50 1.5.2. Vốn đầu tư cho giáo dục ........................................................................... 52 1.5.3. Quỹ đất ...................................................................................................... 54 1.5.4. Quy hoạch mạng lưới trường .................................................................... 56 1.5.5. Sự hài lòng của phụ huynh và học sinh .................................................... 56 1.6. Một số chỉ tiêu thống kê đánh giá mạng lưới trường học phổ thông ở cấp tỉnh, vận dụng cho Thành phố Hồ Chí Minh ........................................................ 57 Tiểu kết chương 1 ...................................................................................................... 62
- Chương 2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ THỰC TRẠNG MẠNG LƯỚI TRƯỜNG HỌC PHỔ THÔNG Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH .............................................................................................. 64 2.1. .Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển giáo dục và mạng lưới trường học ở Thành phố Hồ Chí Minh ........................................................................... 64 2.1.1. Khái quát về vị trí địa lí, tổ chức lãnh thổ hành chính.............................. 64 2.1.2. Điều kiện tự nhiên ..................................................................................... 64 2.1.3. Dân cư ....................................................................................................... 67 2.1.4. Di cư.......................................................................................................... 74 2.1.5. Xu hướng đô thị hóa ................................................................................. 86 2.1.6. Trình độ phát triển kinh tế ........................................................................ 89 2.2. Thực trạng phát triển giáo dục phổ thông ở Thành phố Hồ Chí Minh ................. 90 2.2.1. Tiếp cận dịch vụ giáo dục ......................................................................... 90 2.2.2. Số học sinh bình quân một giáo viên và bình quân một lớp học .............. 96 2.2.3. Học phí và khả năng chi trả cho giáo dục ................................................. 98 2.2.4. Mức độ đảm bảo chất lượng dịch vụ giáo dục ......................................... 99 2.2.5. Sự hài lòng của người hưởng dịch vụ giáo dục ...................................... 104 2.2.6. Quỹ đất .................................................................................................... 106 2.2.7. Vốn đầu tư .............................................................................................. 107 2.2.8. Tâm lý của các đối tượng tham gia hoạt động giáo dục ......................... 109 2.3. Thực trạng mạng lưới trường học phổ thông ở Thành phố Hồ Chí Minh .......... 112 2.3.1. Quy hoạch mạng lưới trường ................................................................. 112 2.3.2. Số trường, lớp học phổ thông ................................................................ 115 2.3.3. Bình quân sĩ số học sinh một lớp (phân theo cấp học và quận, huyện) .................................................................................................... 116 2.3.4. Khái quát về mạng lưới trường .............................................................. 118 2.3.5. Đặc điểm phân bố không gian mạng lưới cơ sở trường phổ thông ....... 121 2.3.6. Khoảng cách học sinh Tiểu học di chuyển từ nhà đến trường .............. 126 Tiểu kết chương 2 .................................................................................................... 133
- Chương 3. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỔ CHỨC HỢP LÝ MẠNG LƯỚI TRƯỜNG HỌC PHỔ THÔNG Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ............................................................................................ 135 3.1. Cơ sở để đề xuất giải pháp ................................................................................. 135 3.1.1. Các văn bản pháp quy ............................................................................ 135 3.1.2. Xu hướng phát triển của Thành phố Hồ Chí Minh trong những năm tới ................................................................................................... 137 3.1.3. Việc hiện thực hóa cơ chế đặc thù cho giáo dục do Sở Giáo dục - đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh đề xuất .............................................. 139 3.1.4. Phân hóa học sinh theo hướng học nghề ............................................... 140 3.2. Những nhóm giải pháp để tổ chức hợp lý mạng lưới trường học phổ thông ở Thành phố Hồ Chí Minh ...................................................................... 142 3.2.1. Giải pháp liên quan đến vấn đề dân số .................................................. 142 3.2.2. Giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông .............................. 146 3.2.3. Giải pháp phát huy nguồn “vốn xã hội” trong giáo dục ........................ 148 3.2.4. Giải pháp tổ chức hợp lý mạng lưới trường học phổ thông khi chính sách quy hoạch vùng được thực hiện ........................................... 150 3.2.5. Giải pháp tổ chức mạng lưới trường học phổ thông về mặt xã hội ........ 151 3.2.6. Giải pháp tổ chức hợp lý mạng lưới trường học phổ thông khi học sinh phân hóa cao theo hướng học nghề ......................................... 153 Tiểu kết chương 3 .................................................................................................... 155 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ......................................................................... 156 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 159 PHỤ LỤC
- DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ĐH Đại học ĐHQG Đại học quốc gia GD Giáo dục GD&ĐT, GD-ĐT Giáo dục - đào tạo GDPT Giáo dục phổ thông GV Giáo viên HS Học sinh KT-XH Kinh tế - xã hội NCS Nghiên cứu sinh PT Phổ thông TCTK Tổng cục thống kê TH Tiểu học THCS Trung học cơ sở THPT Trung học phổ thông TP Thành phố TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh UBND Ủy ban nhân dân
- DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1. Tỷ trọng của khu vực dịch vụ và của ngành GD&ĐT trong cơ cấu GDP và trong lực lượng lao động đang làm việc trong nền kinh tế ....... 30 Bảng 1.2. Tỷ lệ đi học chung chia theo cấp học, thành thị - nông thôn .................. 40 Bảng 1.3. Tỷ lệ đi học đúng tuổi chia theo cấp học, thành thị - nông thôn ............ 41 Bảng 1.4. Quy định về quy mô tối thiểu của các công trình dịch vụ đô thị cơ bản ...................................................................................................... 48 Bảng 1.5. Các chỉ tiêu công trình công cộng, dịch vụ trong trường học phổ thông ................................................................................................ 48 Bảng 1.6. Tỉ trọng của chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo trong cơ cấu chi ngân sách nhà nước .......................................................................................... 52 Bảng 2.1. Hiện trạng sử dụng đất phân theo quận, huyện (đến 31/12/2017) .......... 65 Bảng 2.2. Dân số Thành phố Hồ Chí Minh qua một số năm 2001-2017 ................ 68 Bảng 2.3. Tỉ suất gia tăng dân số chung, gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học ...... 70 Bảng 2.4. Di cư ở TPHCM giai đoạn 1994-1999 phân theo quận, huyện .............. 75 Bảng 2.5. Cơ cấu dân số trong độ tuổi học phổ thông phân theo tình trạng di cư và theo quận, huyện, năm 1999 ......................................................... 77 Bảng 2.6. Các phường/xã có tỉ lệ trẻ nhập cư chiếm hơn 30% số trẻ trong độ tuổi đi học ở tất cả các cấp học, năm 1999 ............................................ 78 Bảng 2.7. Di cư ở TPHCM giai đoạn 2004-2009 phân theo quận, huyện .............. 80 Bảng 2.8. Cơ cấu dân số trong độ tuổi học phổ thông phân theo tình trạng di cư và theo quận, huyện, năm 2009 ......................................................... 84 Bảng 2.9. Các phường/xã có tỉ lệ trẻ nhập cư chiếm hơn 30% số trẻ trong độ tuổi đi học ở tất cả các cấp học, năm 2009 ............................................. 86 Bảng 2.10. Tổng số học sinh phổ thông các năm học ............................................... 92 Bảng 2.11. Tỉ lệ đi học đúng tuổi của cả nước và Đông Nam Bộ ............................ 93 Bảng 2.12. Tỉ lệ trẻ em đang đi học ở từng độ tuổi (6-17) phân theo tình trạng di cư, năm 2009....................................................................................... 94 Bảng 2.13. Tỉ lệ đi học đúng tuổi ở TPHCM phân theo tình trạng di cư .................. 94
- Bảng 2.14. Tỷ lệ học sinh phổ thông đi học đúng tuổi phân theo cấp học và phân theo giới tính .................................................................................. 96 Bảng 2.15. Số học sinh bình quân 1 giáo viên và bình quân 1 lớp học .................... 97 Bảng 2.16. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học ................. 98 Bảng 2.17. Phân bổ phiếu hỏi phụ huynh học sinh ................................................. 101 Bảng 2.18. Thống kê mô tả về thái độ của phụ huynh học sinh đối với các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục của nhà trường ............................... 102 Bảng 2.19. Tỉ lệ học sinh trả lời về mức độ được tham gia ngoại khóa, trải nghiệm (% số người được hỏi) ............................................................ 104 Bảng 2.20. Mức độ hài lòng của phụ huynh học sinh đối với chất lượng dịch vụ giáo dục ............................................................................................ 105 Bảng 2.21. Số trường học, lớp học phổ thông ở TPHCM qua các năm học ........... 108 Bảng 2.22. Quỹ đất dành cho giáo dục, phân theo khu vực quy hoạch .................. 112 Bảng 2.23. Nhu cầu về cơ sở vật chất, phân theo khu vưc quy hoạch .................... 113 Bảng 2.24. Số học sinh phổ thông bình quân 1 lớp học phân theo quận/huyện và phân theo cấp học năm học 2017 – 2018 ......................................... 117 Bảng 2.25. Một số chỉ tiêu về mạng lưới trường phân theo quận, huyện 2017 ...... 119 Bảng 2.26. Thời gian trung bình để đi học và về nhà (% số trường hợp được hỏi) ............................................................................................... 121 Bảng 2.27. Đoạn đường trung bình học sinh Tiểu học di chuyển từ nhà đến trường ở các quận/huyện trong năm học 2017 - 2018 .......................... 128 Bảng 2.28. Khoảng cách trung bình học sinh quận Phú Nhuận di chuyển từ nhà đến trường ............................................................................................. 130