Luận văn Hàm Zeta Tôpô của kì dị đường cong phẳng phức không suy biến
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Hàm Zeta Tôpô của kì dị đường cong phẳng phức không suy biến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
luan_van_ham_zeta_topo_cua_ki_di_duong_cong_phang_phuc_khong.pdf
Nội dung tài liệu: Luận văn Hàm Zeta Tôpô của kì dị đường cong phẳng phức không suy biến
- I HÅC QUẩC GIA H NậI TRìÍNG I HÅC KHOA HÅC Tĩ NHIN Vụ Thà VƠn HM ZETA TặPặ CếA K DÀ ìÍNG CONG PHNG PHÙC KHặNG SUY BIN LUN VN THC S TON HÅC H Nởi - Nôm 2020
- I HÅC QUẩC GIA H NậI TRìÍNG I HÅC KHOA HÅC Tĩ NHIN Vụ Thà VƠn HM ZETA TặPặ CếA K DÀ ìÍNG CONG PHNG PHÙC KHặNG SUY BIN Chuyản ng nh : Ôi số v Lỵ thuyát số M số : 8460101.04 LUN VN THC S TON HÅC NGìÍI HìẻNG DN KHOA HÅC TS. L QUị THìÍNG H Nởi - Nôm 2020
- Lới cÊm ỡn º ho n th nh quĂ trẳnh nghiản cựu v ho n thiằn luên vôn n y, lới Ưu tiản tĂc giÊ xin chƠn th nh cÊm ỡn sƠu sưc án TS. Lả Quỵ Thữớng, cĂn bở Khoa ToĂn - Cỡ - Tin hồc, Trữớng Ôi hồc Khoa hồc Tỹ nhiản - Ôi hồc Quốc gia H Nởi. ThƯy  trỹc tiáp ch¿ bÊo v hữợng dăn tĂc giÊ trong suốt quĂ trẳnh nghiản cựu º tĂc giÊ ho n thiằn luƠn vôn n y. Ngo i ra tĂc giÊ xin chƠn th nh cÊm ỡn cĂc thƯy cổ trong khoa ToĂn - Cỡ - Tin hồc  tÔo iãu kiằn v õng gõp nhỳng ỵ kián quỵ bĂu º tĂc giÊ ho n th nh khõa hồc v luên vôn n y. Cuối cũng tĂc giÊ xin ữủc gỷi lới cÊm ỡn chƠn th nh tợi gia ẳnh, bÔn b±, ngữới thƠn  luổn ởng viản, cờ vụ, tÔo mồi iãu kiằn thuên lủi cho tĂc giÊ trong quĂ trẳnh hồc têp v ho n th nh luên vôn. H Nởi, thĂng 2 nôm 2019 Hồc viản cao hồc Vụ Thà VƠn 1
- Mửc lửc Lới cÊm ỡn 1 Lới nõi Ưu 3 1 Kián thực chuân bà 6 1.1 GiÊi kẳ dà cho kẳ dà ữớng cong ph¯ng . . . . . . . . . . . . . . .6 1.2 CĂc ph²p bián ời xuyán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9 1.3 GiÊi kẳ dà khổng suy bián bơng bián ời xuyán . . . . . . . . . . 10 1.4 H m zeta tổpổ cừa kẳ dà ữớng cong ph¯ng . . . . . . . . . . . . 12 1.5 Vẵ dử: Kẳ dà f(x; y) = y2 − x3 tÔi O ................ 13 2 H m zeta tổpổ cừa kẳ dà ỡn 17 2.1 Kẳ dà ỡn A2n−1 (n ≥ 2)...................... 17 2.2 Kẳ dà ỡn A2n (n ≥ 1)....................... 20 3 H m zeta tổpổ cừa kẳ dà khổng suy bián cõ phƯn chẵnh tỹa thuƯn nhĐt 26 3.1 Kẳ dà ya − xb vợi (a; b) = 1 ..................... 26 3.2 Biản Newton ch¿ cõ mởt cÔnh compưc . . . . . . . . . . . . . . . 30 4 Kẳ dà ữớng cong ph¯ng phực khổng suy bián 35 4.1 Ph²p giÊi xuyán cho kẳ dà khổng suy bián . . . . . . . . . . . . . 35 4.2 H m zeta tổpổ cừa kẳ dà khổng suy bián . . . . . . . . . . . . . 38 T i liằu tham khÊo 42 2
- Lới nõi Ưu Nôm 1992, Denef v Loeser phĂt minh ra mởt h m zeta mợi, ữủc gồi l h m zeta tổpổ, bði °c trững Euler-Poincar² tổpổ ữủc sỷ dửng trong ành nghắa (xem [3]). Nõi mởt cĂch nổm na, h m zeta tổpổ top cừa mởt a thực Zf (s) d bián hằ số phực f l mởt h m hỳu t cừa s chựa nhỳng thổng tin ữủc lĐy ra tứ mởt ph²p giÊi kẳ dà cừa a tÔp phực d . X0 := fx 2 C j f(x) = 0g Chúng ta nhưc lÔi ành nghắa cừa top nhữ sau. Cho Zf (s) h : Y ! (X; X0) l mởt ph²p giÊi kẳ dà cừa X0. Khi õ, theo ành nghắa cừa ph²p giÊi kẳ dà, h : Y ! X l mởt Ănh xÔ riảng theo tổpổ phực (nghàch Ênh cừa mởt têp compưc trong X l mởt têp compưc trong Y ), Y l mởt a tÔp phực trỡn, sao cho Ănh xÔ hÔn chá −1 h : Y n h (X0) ! X n X0 −1 l mởt ¯ng cĐu giỳa cĂc a tÔp Ôi số v sao cho h (X0) l hủp cừa cĂc th nh phƯn bĐt khÊ quy m chúng ho°c khổng giao nhau ho°c ch¿ giao ho nh (giao nhau vợi bởi giao bơng 1 sau khi bọ qua số bởi trản mội th nh phƯn). −1 CĂc th nh phƯn bĐt khÊ quy cừa h (X0) cõ hai loÔi: th nh phƯn cĂ biằt (náu chúng ¯ng cĐu vợi khổng gian xÔ Ênh d−1), th nh phƯn thỹc sỹ (náu chúng PC ¯ng cĐu vợi khổng gian affine d−1). Gồi fE j i 2 Sg (vợi S l mởt têp hỳu AC i −1 hÔn) l têp tĐt cÊ cĂc th nh phƯn bĐt khÊ quy cừa h (X0). Gồi Ni l số bởi cừa f ◦ h trản Ei v νi − 1 l số bởi cừa Jacobian of h trản Ei. Vợi mội têp con cừa , ta kẵ hiằu cho têp giao T v ◦ cho têp I S EI i2I Ei EI hủp S . Khi õ Denef v Loeser [3] ành nghắa h m zeta tổpổ cừa EI n j62I Ej f nhữ sau X Y 1 Ztop(s) = χ(E◦) ; f I N s + ν I⊆S i2I i i trong õ χ l °c trững Euler-Poincar² tổpổ. Trong [3], cĂc tĂc giÊ ch¿ ra rơng top khổng phử thuởc v o sỹ lỹa chồn cừa ph²p giÊi kẳ dà cừa . Hỡn Zf (s) h X0 3
- 4 nỳa, h m zeta tổpổ n y cỏn l mởt bĐt bián rĐt thú và, liản quan án GiÊ thuyát ỡn Ôo (mởt giÊ thuyát quan trồng trong Lỵ thuyát kẳ dà v Hẳnh hồc Ôi số, ữủc phĂt biºu bði nh toĂn hồc Nhêt BÊn Jun-Ichi Igusa nhỳng nôm 1980). Náu x l mởt iºm cừa X0, ta ành nghắa Sx := fi 2 S j h(Ei) = xg. Khi õ h m zeta tổpổ àa phữỡng cừa f tÔi iºm x ữủc ành nghắa nhữ sau top X ◦ Y 1 Zf;x (s) = χ(EI ) : Nis + νi I⊆S;I\Sx6=; i2I GiÊ thuyát ỡn Ôo (phiản bÊn tổpổ) kát nối cĂc cỹc cừa h m zeta tổpổ vợi cĂc bĐt bián quan trồng cừa Lỵ thuyát kẳ dà. Tứ ành nghắa cừa cĂc h m zeta tổpổ, mồi cỹc cừa Ztop(s) v Ztop(s) ãu cõ dÔng − νi vợi i 2 S. Tuy nhiản, f f;x Ni bơng rĐt nhiãu vẵ dử, ngữới ta nhên thĐy rơng cõ rĐt nhiãu số hỳu t − νi (vợi Ni ) khổng phÊi l cỹc cừa top v top . Do õ, º chựng minh GiÊ i 2 S Zf (s) Zf;x (s) thuyát ỡn Ôo, b i toĂn tẳm cỹc cừa top v top l mởt b i toĂn rĐt Zf (s) Zf;x (s) quan trồng. Nõi chung, cho án nay, b i toĂn n y chữa ữủc giÊi trong trữớng hủp tờng quĂt. Cõ rĐt nhiãu b i bĂo viát vã h m zeta tổpổ v GiÊ thuyát ỡn Ôo cho kẳ dà ữớng cong ph¯ng (tực l cho trữớng hủp d = 2), ch¯ng hÔn [7], [11], [10], [4], [6]. Trữớng hủp d = 2, GiÊ thuyát ỡn Ôo ữủc chựng minh trong [7], [10], [6]. Nõi riảng, phữỡng phĂp trong [6] dỹa trản nhỳng hiºu biát quan trồng vã cĂc ph²p bián ời xuyán, ph²p giÊi xuyán, hẳnh hồc xuyán v thĂp giÊi Tschirnhausen cho kẳ dà ữớng cong ph¯ng  ữủc giợi thiằu trữợc õ trong [8], [9], [1]. Trong luên vôn n y, chúng tổi tẳm hiºu phữỡng phĂp tẵnh h m zeta tổpổ àa phữỡng trong b i bĂo cừa Thữớng v Hững [6]. M°c dũ b i bĂo [6] ã cêp án h m zeta tổpổ cho kẳ dà ữớng cong ph¯ng tờng quĂt, trong luên vôn chúng tổi ch¿ ồc hiºu v trẳnh b y lÔi phữỡng phĂp n y cho cĂc kẳ dà ữớng cong ph¯ng tứ cĂc trữớng hủp °c biằt nhữ kẳ dà ỡn án kẳ dà khổng suy bián. Luên vôn chia th nh bốn chữỡng. Chữỡng 1 trẳnh b y kián thực chuân bà vã ph²p bián ời xuyán v h m zeta tổpổ cừa kẳ dà ữớng cong ph¯ng. Chữỡng 2 cho cĂc tẵnh toĂn cử thº vã giÊi kẳ dà v h m zeta tổpổ cừa kẳ dà ỡn. Chữỡng 3 trẳnh b y vã h m zeta tổpổ cừa kẳ dà khổng suy bián cõ phƯn chẵnh l mởt a thực tỹa thuƯn nhĐt. Cuối cũng, trong Chữỡng 4, chúng tổi khÊo sĂt kẳ dà
- 5 ữớng cong ph¯ng khổng suy bián bơng cĂch sỷ dửng cĂc ph²p bián ời xuyán, tứ õ mổ tÊ h m zeta tổpổ cừa kẳ dà n y thổng qua a diằn Newton cừa nõ.
- Chữỡng 1 Kián thực chuân bà 1.1 GiÊi kẳ dà cho kẳ dà ữớng cong ph¯ng GiÊi kẳ dà l mởt cổng cử quan trồng lỵ thuyát kẳ dà nõi riảng v hẳnh hồc Ôi số nõi chung. Nõ cho ph²p chuyºn thổng tin hẳnh hồc cừa iºm kẳ dà th nh cĂc thổng tin tờ hủp nhữ mởt trữớng hủp °c biằt cừa sưp xáp siảu ph¯ng, cho ph²p nghiản cựu mởt phữỡng trẳnh a thực thổng qua nghiản cựu nhiãu phữỡng trẳnh ỡn thực. Sỹ tỗn tÔi cừa giÊi kẳ dà trản trữớng °c số 0 ữủc chựng minh bði Hironaka. Trong luên vôn n y, ta ch¿ ã cêp án giÊi kẳ dà cừa ữớng cong ph¯ng phực. Gồi O l gốc tồa ở cừa C2. Ta s³ kẵ hiằu bði Cfx; yg v nh cĂc chuội luÿ thứa hai bián hằ số phực hởi tử trong mởt lƠn cên cừa O trong C2. X²t mởt phƯn tỷ f(x; y) cừa Cfx; yg. °t C = f(x; y) 2 C2 j f(x; y) = 0g. iºm O ữủc gồi l iºm kẳ dà cừa C (ho°c cừa f) náu @f @f f(O) = (O) = (O) = 0: @x @y ành nghắa 1.1. Cho f(x; y) l mởt chuội lụy thứa hởi thử trản mởt lƠn cên W cừa O trong C2 sao cho O l mởt iºm kẳ dà cừa f. Mởt Ănh xÔ π : Y ! W ữủc gồi l mởt ph²p giÊi tốt cừa C tÔi O (hay cừa (C; O), cừa (f; O), hay ỡn giÊn hỡn, cừa f) náu tỗn tÔi mởt lƠn cên V cừa O sao cho V ⊆ W v cĂc iãu sau Ơy ữủc thọa mÂn. (a) Y l mởt a tÔp trỡn, tực l Y ữủc phừ bði cĂc bÊn ỗ àa phữỡng, mội bÊn ỗ vi phổi vợi (C2; x; y), cĂc bÊn ỗ ữủc dĂn vợi nhau bơng cĂc Ănh xÔ trỡn. 6
- Chữỡng 1. Kián thực chuân bà 7 (b) π l mởt Ănh xÔ xĂc ành bði cĂc chuội lụy thứa hởi tử trản V (tực l mởt Ănh xÔ giÊi tẵch), π l riảng (nghàch Ênh cừa mởt têp compưc l mởt têp −1 −1 compưc), to n Ănh v πjπ−1(V )nπ−1(O) : π (V ) n π (O) ! V n fOg l mởt ¯ng cĐu giÊi tẵch. (c) ìợc div(π∗f) := π−1(C \ V ) ch¿ cõ kẳ dà l cĂc iºm giao ho nh cừa cĂc th nh phƯn bĐt khÊ quy cừa nõ, cĂc th nh phƯn bĐt khÊ quy n y l trỡn trong π−1(V ). Trong luên vôn n y, chúng ta s³ gồi mởt ph²p giÊi tốt cừa f l mởt ph²p giÊi kẳ dà cừa f. Mội th nh phƯn bĐt khÊ quy cừa π−1(O) ữủc gồi l mởt th nh phƯn cĂ biằt cừa ph²p giÊi kẳ dà π. Mội th nh phƯn bĐt khÊ quy cừa bao õng π−1(C n fOg) trong Y cừa π−1(C n fOg) ữủc gồi l mởt th nh phƯn thỹc sỹ cừa ph²p giÊi kẳ dà π. Tứ ành nghắa cừa ph²p giÊi kẳ dà ta thĐy mội th nh phƯn cĂ biằt cừa π ¯ng cĐu vợi khổng gian xÔ Ênh phực mởt chiãu P1, mội th nh phƯn thỹc sỹ ¯ng cĐu vợi ữớng th¯ng phực C. GiÊ sỷ (U; u; v) l mởt bÊn ỗ àa phữỡng trong Y sao cho trản õ π∗f cõ dÔng π∗f(u; v) = λ(u; v)umvn; trong õ λ(u; v) khĂc 0 vợi mồi (u; v) 2 U. Khi õ u = 0 l phữỡng trẳnh xĂc ành mởt th nh phƯn cĂ biằt E n o õ cừa π trong bÊn ỗ (U; u; v). Tỗn tÔi ẵt nhĐt mởt bÊn ỗ khĂc chựa mởt phƯn cừa E v xĂc ành E trản bÊn ỗ õ bơng mởt phữỡng trẳnh àa phữỡng theo cĂch tữỡng tỹ. Số m l mởt bĐt bián trản mồi bÊn ỗ giao vợi E, nõ ữủc gồi l số bởi cừa π∗f trản E, ta s³ kẵ hiằu số n y bði N(E). Náu Cej l mởt th nh phƯn thỹc sỹ v náu f l rút gồn (cĂc th nh phƯn bĐt khÊ quy cừa f ãu cõ lụy thứa bơng 1) thẳ số bởi trản th nh phƯn cĂ biằt luổn l N(Cej) = 1. Náu kẵ hiằu Ei, vợi i thuởc mởt têp hỳu hÔn −1 S, l tĐt cÊ cĂc th nh phƯn bĐt khÊ quy cừa π (C), v kẵ hiằu Ni thay cho N(Ei), ta cõ ∗ −1 X div(π f) = π (C) = NiEi: i2S Chú ỵ rơng, Ei cõ thº l mởt th nh phƯn cĂ biằt, cụng cõ thº l mởt th nh phƯn thỹc sỹ. Cụng trong mởt bÊn ỗ (U; u; v) nhữ vêy, h m det Jacπ cõ dÔng p q det Jacπ(u; v) = δ(u; v)u v ;
- Chữỡng 1. Kián thực chuân bà 8 trong õ δ(u; v) khĂc 0 vợi mồi (u; v) 2 U. Náu E l mởt th nh phƯn cĂ biằt m trong bÊn ỗ n y ữủc xĂc ành bði phữỡng trẳnh u = 0 thẳ, tữỡng tỹ nhữ trản, p l mởt bĐt bián ch¿ phử thuởc v o E, khổng phử thuởc v o cĂc bÊn ỗ. Ta kẵ hiằu ν(E) := p + 1. Tữỡng tỹ nhữ trản ta cõ X Kπ := KY=W := div(det Jacπ) = (νi − 1)Ei; i2S trong õ νi := ν(Ei) vợi mồi i 2 S. ành nghắa 1.2. °t 2 1 X = (x1; x2; y1 : y2) 2 C ì P j x1y2 = x2y1 : Khi õ ph²p nờ tƠm O cừa C2 l Ănh xÔ ρ : X ! C2 xĂc ành bði ρ(x1; x2; y1 : y2) = (x1; x2): a tÔp −1 2 1 ∼ 1 ρ (O) = (x1; x2; y1 : y2) 2 C ì P j (x1; x2) = O; x1y2 = x2y1 = P ữủc gồi l th nh phƯn cĂ biằt cừa ph²p nờ ρ. Trong ành nghắa vã ph²p nờ ρ ð trản, a tÔp X ữủc dĂn tứ hai bÊn ỗ àa phữỡng U1 = f(x2y1; x2; y1 : 1) j x2; y1 2 Cg v U2 = f(x1; x1y2; 1 : y2) j x1; y2 2 Cg theo phữỡng trẳnh dĂn . ỗng nhĐt vợi , ỗng y1y2 = 1 U1 f(x2; y1) j x2; y1 2 Cg nhĐt vợi . Khi õ biºu thực tữớng minh cừa trản U2 f(x1; y2) j x1; y2 2 Cg ρ U1 l ρ(x2; y1) = (x2y1; x2); biºu thực tữớng minh cừa ρ trản U2 l ρ(x1; y2) = (x1; x1y2): ành lỵ vã giÊi kẳ dà cừa Hironaka Ăp dửng v o kẳ dà ữớng cong ph¯ng phực cõ thº phĂt biºu nhữ sau: Mội ph²p giÊi kẳ dà cừa C tÔi O l mởt ph²p hủp −1 th nh cừa mởt số hỳu hÔn cĂc ph²p nờ cõ dÔng ρjρ−1(V ) : ρ (V ) ! V , vợi V l mởt têp con mð chựa O cừa C2 v ρ xĂc ành nhữ trản.