Luận văn Đánh giá độ tin cậy của hệ thống sử dụng mô hình rủi ro tỷ lệ Cox

pdf 66 trang Khánh Chi 25/04/2025 180
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Đánh giá độ tin cậy của hệ thống sử dụng mô hình rủi ro tỷ lệ Cox", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_danh_gia_do_tin_cay_cua_he_thong_su_dung_mo_hinh_ru.pdf

Nội dung tài liệu: Luận văn Đánh giá độ tin cậy của hệ thống sử dụng mô hình rủi ro tỷ lệ Cox

  1. „I HÅC QUẩC GIA H€ NậI TRìÍNG „I HÅC KHOA HÅC Tĩ NHI–N Bũi BĂ MÔnh NH GI ậ TIN CŠY CếA H› THẩNG SÛ DệNG Mặ HœNH RếI RO T L› COX LUŠN V‹N TH„C Sž TON HÅC H Nởi - 2019
  2. „I HÅC QUẩC GIA H€ NậI TRìÍNG „I HÅC KHOA HÅC Tĩ NHI–N Bũi BĂ MÔnh NH GI ậ TIN CŠY CếA H› THẩNG SÛ DệNG Mặ HœNH RếI RO T L› COX Chuyản ng nh: Lẵ thuyát xĂc suĐt v thống kả toĂn hồc M số: 8460112.02 LUŠN V‹N TH„C Sž TON HÅC Ngữới hữợng dăn khoa hồc: TS. PH„M œNH TềNG H Nởi - 2019
  3. i Lới cÊm ỡn º ho n th nh ữủc luên vôn mởt cĂch ho n ch¿nh, tổi luổn nhên ữủc sỹ hữợng dăn v giúp ù nhiằt tẳnh cừa TS. PhÔm ẳnh Tũng, GiÊng viản Trữớng Ôi hồc Khoa hồc Tỹ nhiản - Ôi hồc Quốc gia H Nởi. Tổi xin chƠn th nh b y tọ lỏng biát ỡn sƠu sưc án thƯy v xin gỷi lới tri Ơn nhĐt cừa tổi ối vợi nhỳng iãu thƯy  d nh cho tổi. Tổi xin chƠn th nh cÊm ỡn phỏng  o tÔo, Khoa ToĂn - Cỡ - Tin hồc, quỵ thƯy cổ giÊng dÔy lợp Cao hồc K 17 - 19 (2017 - 2019) Trữớng Ôi hồc khoa hồc Tỹ nhiản - Ôi hồc Quốc gia H Nởi  tên tẳnh truyãn Ôt nhỳng kián thực quỵ bĂu cụng nhữ tÔo iãu kiằn cho tổi ho n th nh khõa hồc. Tổi xin gỷi lới cÊm ỡn chƠn th nh nhĐt tợi gia ẳnh, bÔn b±, nhỳng ngữới  luổn ởng viản, hộ trủ v tÔo mồi iãu kiằn cho tổi trong suốt quĂ trẳnh hồc têp v thỹc hiằn luên vôn. Tổi xin cÊm ỡn sỹ hộ trủ cừa Ôi hồc Quốc gia H Nởi trong ã t i QG.18.03 trong to n bở quĂ trẳnh l m Luên vôn. Xin trƠn trồng cÊm ỡn! H Nởi, thĂng ... nôm 20... Ngữới viát Luên vôn Bũi BĂ MÔnh
  4. Danh mửc hẳnh 1.1 Bián trÔng thĂi v tuời thồ cừa mởt ối tữủng . . . . . . . . 6 1.2 H m phƠn bố xĂc suĐt F (t) v h m mêt ở xĂc suĐt f(t) . 8 1.3 H m tin cêy R(t) ....................... 8 1.4 H m bêc thang λ(t) ...................... 12 1.5 H m bêc thang λ(t) tiằm cên án mởt ữớng cong liản tửc . 12 1.6 Và trẵ cừa MTTF, tm v tmode cừa mởt phƠn phối . . . . . . 14 1.7 Sỡ ỗ khối cho hằ thống ữủc kát nối nối tiáp v song song . 16 1.8 Hằ thống cĐu trúc hộn hủp . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 1.9 PhƠn phối mụ (à = 1) .................... 21 1.10 H m mêt ở xĂc suĐt cừa phƠn phối Gamma, à = 1 . . . . 22 1.11 H m tin cêy cừa phƠn phối Gamma, à = 1 . . . . . . . . . 23 1.12 H m rừi ro cừa phƠn phối Gamma, à = 1 . . . . . . . . . . 23 1.13 H m mêt ở xĂc suĐt cừa phƠn phối Weibull vợi mởt số giĂ trà cừa tham số hẳnh dÔng α v β = 1. . . . . . . . . . . . . 25 1.14 H m t¿ lằ rừi ro cừa phƠn phối Weibull, β = 1. . . . . . . . 25 2.1 Sỡ ỗ khối quĂ trẳnh Weibull PHM cho tử iằn . . . . . . . 40 2.2 H m tin cêy ð cũng 170 0C vợi 4 mực iằn Ăp khĂc nhau . . 48 2.3 H m tin cêy ð cũng 180 0C vợi 4 mực iằn Ăp khĂc nhau . . 49 2.4 H m tin cêy ð cũng 350 V vợi 2 mực nhiằt ở khĂc nhau . . 49 2.5 H m mêt ở ð cũng 170 0C vợi 4 mực iằn Ăp khĂc nhau . . 50 2.6 H m mêt ở ð cũng 350 V vợi 2 mực nhiằt ở khĂc nhau . . 50 2.7 H m phƠn phối ð cũng 170 0C vợi 4 mực iằn Ăp khĂc nhau 51 2.8 H m phƠn phối ð cũng 350 V vợi 2 mực nhiằt ở khĂc nhau 51 2.9 ỗ thà Q-Q cho phƯn dữ cừa 32 quan sĂt khổng bà kiºm duyằt 54 ii
  5. Danh mửc bÊng 2.1 Kát quÊ thỷ nghiằm cho tuời thồ cừa tử iằn . . . . . . . . 38 2.2 PhƯn dữ tữỡng ựng 32 quan sĂt khổng bà kiºm duyằt . . . . 52 2.3 Tuời thồ trung bẳnh cừa tử iằn ð cĂc mực iằn Ăp v nhiằt ở ............................... 55 iii
  6. Mửc lửc Giợi thiằu luên vôn 1 1 Mổ hẳnh ở tin cêy 6 1 CĂc khĂi niằm cỡ bÊn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 1.1 Bián trÔng thĂi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 1.2 Tuời thồ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 1.3 H m tin cêy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 1.4 H m t¿ lằ rừi ro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 1.5 Tuời thồ trung bẳnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 1.6 Kiºm duyằt v ch°t cửt dỳ liằu . . . . . . . . . . . . 14 2 ở tin cêy cừa hằ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 2.1 Hằ thống nối tiáp v song song . . . . . . . . . . . . 17 2.2 Hằ thống gỗm k hằ con ữủc lĐy ra tứ n hằ con . . . 19 3 Mởt số phƠn phối tuời thồ thữớng g°p . . . . . . . . . . . . 20 3.1 PhƠn phối mụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 3.2 PhƠn phối Gamma . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21 3.3 PhƠn phối Weibull . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24 3.4 ìợc lữủng tham số cừa phƠn phối tuời thồ . . . . . . 26 2 Mổ hẳnh t lằ rừi ro Cox (PHM) 29 1 Mổ hẳnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 1.1 Mổ hẳnh t lằ rừi ro Cox (PHM) . . . . . . . . . . . 29 1.2 Mởt số vẵ dử . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 2 ìợc lữủng tham số trong mổ hẳnh . . . . . . . . . . . . . . 32 2.1 ìợc lữủng tham số mổ hẳnh t lằ rừi ro Cox vợi rừi ro Weibull . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 iv
  7. 2.2 Phữỡng sai cừa hằ số ữợc lữủng . . . . . . . . . . . . 34 3 PhƠn tẵch phƯn dữ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35 4 Sỹ phũ hủp cừa mổ hẳnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36 5 Ùng dửng phƠn tẵch ở tin cêy cừa tử iằn . . . . . . . . . 37 5.1 Cox PHM cho tử iằn . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 5.2 ìợc tẵnh tham số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41 5.3 CĂc Ôi lữủng °c trững . . . . . . . . . . . . . . . . 44 5.4 PhƯn dữ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 5.5 Tuời thồ trung bẳnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53 T i liằu tham khÊo 58 v
  8. Giợi thiằu luên vôn 1. Lẵ do chồn ã t i ở tin cêy l xĂc suĐt m mởt ỡn và hay hằ thống s³ thỹc hiằn chực nông dỹ ành cừa mẳnh cho án mởt thới iºm n o õ trong cĂc iãu kiằn sỷ dửng cử thº. Viằc xĂc ành ở tin cêy nhữ l xĂc ành chĐt lữủng cừa thiát bà theo thới gian hay chẵnh l xĂc ành tuời thồ cừa sÊn phâm (thiát bà). Khi Ănh giĂ ở tin cêy cừa sÊn phâm ữủc thiát ká, ta phÊi xem x²t chi tiát vã cĂc trữớng hủp gƠy lội sÊn phâm v cỡ chá thĐt bÔi họng hõc cừa quĂ trẳnh sỷ dửng sÊn phâm. CĂc nh sÊn xuĐt thữớng ữa ra giợi hÔn cho ở tin cêy chẵnh thực ho°c khổng chẵnh thực cừa sÊn phâm thiát bà. Nhỳng kh¯ng ành õ bưt nguỗn tứ kinh nghiằm quĂ khự vợi cĂc sÊn phâm tữỡng tỹ, cĂc tiảu chuân trong cổng nghiằp, cĂc yảu cƯu cừa khĂch h ng ho°c mởt mong muốn cÊi thiằn ở tin cêy hiằn cõ cừa sÊn phâm. Trong thống kả, thới gian hoÔt ởng cừa mởt thiát bà sÊn phâm ữủc gồi l tuời thồ hay thới gian sống cừa thiát bà ữủc coi l mởt bián ngău nhiản vợi phƠn phối (life distribution) cử thº nhữ phƠn phối mụ, phƠn phối Weibull... º Ănh giĂ tuời thồ cừa thiát bà sÊn phâm khi thay ời cĂc yáu tố tĂc ởng nhữ nhiằt ở, ở âm, ở rung, sốc nhiằt, ... cĂc kÿ sữ thữớng sỷ dửng phữỡng phĂp thỷ nghiằm tông tốc trong phỏng thẵ nghiằm (accelerated life testing). Cổng trẳnh l m nản tản tuời cừa GS. David Cox l b i bĂo Regression models and life-tables ữủc cổng bố trản têp san Journal of the Royal Statistical Society nôm 1972. B i bĂo cừa GS. Cox cho án nay (sau 48 nôm) Â cõ hỡn 45,000 trẵch dăn! B i bĂo n y ữủc Ănh giĂ l mởt trong 100 cổng trẳnh nời tiáng to n cƯu tứ trữợc án nay. Trong b i bĂo õ, ổng mổ tÊ mởt phữỡng phĂp phƠn tẵch cĂc dỳ liằu sống cỏn theo mổ hẳnh hỗi 1
  9. qui. Mổ hẳnh n y sau n y ữủc biát án dữợi thuêt ngỳ Cox's proportional hazards model. Mổ hẳnh n y phờ bián trong hƯu hát cĂc ng nh khoa hồc, tứ y khoa án x hởi hồc v khoa hồc kắ thuêt. Ch¯ng hÔn, trong y khoa, mổ hẳnh ữủc Ăp dửng º nghiản cựu sỹ Ênh hữðng cừa cĂc yáu tố nhữ tuời, giợi tẵnh, chiãu cao, cƠn n°ng,... án tuời thồ cừa cĂc bằnh nhƠn ung thữ sau khi ữủc iãu trà; trong khoa hồc x hởi, nhiãu nh khoa hồc Ăp dửng mổ hẳnh º nghiản cựu thới gian chung sống cừa cĂc c°p vủ chỗng, tứ khi kát hổn án lúc li dà; trong khoa hồc kắ thuêt, mổ hẳnh cõ thº ữủc Ăp dửng º nghiản cựu sỹ Ênh hữðng cừa cĂc tĂc nhƠn án ở tin cêy cừa mĂy mõc. Vẳ vêy, chúng tổi chồn ã t i "Ănh giĂ ở tin cêy cừa hằ thống sỷ dửng mổ hẳnh rừi ro t lằ Cox". 2. Mửc ẵch nghiản cựu Luên vôn i tẳm hiºu mổ hẳnh t lằ rừi ro Cox v ựng dửng mổ hẳnh vợi trữớng hủp rừi ro Weibull º kiºm chựng sỹ phử thuởc cừa nhiằt ở v iằn Ăp án tuời thồ cừa tử iằn thừy tinh. Trản cỡ sð õ, ữa ra dỹ bĂo tuời thồ trung bẳnh cừa tử iằn thừy tinh ð cĂc mực nhiằt ở v iằn Ăp khĂc nhau. 3. ối tữủng v phÔm vi nghiản cựu 3.1. ối tữủng nghiản cựu Mổ hẳnh t lằ rừi ro Cox vợi rừi ro Weibull v ựng dửng mổ hẳnh v o phƠn tẵch ở tin cêy cừa tử iằn thừy tinh. 3.2. PhÔm vi nghiản cựu Nghiản cựu ở tin cêy cừa tử iằn bơng cĂc thỷ nghiằm tông tốc trong phỏng thẵ nghiằm, Ănh giĂ tuời thồ cừa tử iằn theo cĂc bián Ênh hữðng (nhiằt ở v iằn Ăp). 2
  10. 4. Phữỡng phĂp nghiản cựu Sỷ dửng phữỡng phĂp thống kả tham số vợi mổ hẳnh t lằ rừi ro Cox trữớng hủp rừi ro Weibull º Ănh giĂ ở tin cêy cừa tử iằn. 5. ị nghắa khoa hồc v thỹc tiạn cừa luên vôn 5.1. ị nghắa khoa hồc Luên vôn i tẳm hiºu quĂ trẳnh Weibull PHM v ựng dửng th nh cổng mổ hẳnh t lằ rừi ro Cox º phƠn tẵch ở tin cêy cừa tử iằn thừy tinh. Kát quÊ cừa mửc 5 trong Chữỡng 2 Â bờ sung cho cĂc cỡ sð lẵ luên tứ õ gõp phƯn ho n thiằn cĂc kiºm chựng º kh¯ng ành rơng: "Nhiằt ở v iằn Ăp cõ Ênh hữðng lợn án tuời thồ cừa tử iằn thừy tinh v tuời thồ cõ xu hữợng giÊm khi nhiằt ở thỷ nghiằm cõ xu hữợng tông". Luên vôn cụng mð ra cĂch tiáp cên hộ trủ cho viằc sỷ dửng Weibull PHM º dỹ oĂn cĂc °c tẵnh ở tin cêy cừa cĂc thiát bà iằn tỷ nõi chung khi cõ ữủc bở dỳ liằu thỷ nghiằm. 5.2. ị nghắa thỹc tiạn Tứ kát quÊ cừa Luên vôn kh¯ng ành rơng: Tuời thồ cừa tử iằn cõ xu hữợng giÊm khi nhiằt ở hay iằn Ăp cõ xu hữợng tông, ngữới dũng cõ thº lỹa chồn mổi trữớng l m viằc cõ nhiằt ở thẵch hủp v iãu ch¿nh iằn Ăp hủp lẵ º vứa tiằn lủi cho viằc sỷ dửng cụng nhữ k²o d i hỡn tuời thồ cừa tử iằn. 6. Tõm tưt Tẳm hiºu mổ hẳnh t lằ rừi ro Cox v ựng dửng mổ hẳnh vợi trữớng hủp rừi ro Weibull phƠn tẵch ở tin cêy cừa bở số liằu:"Thới gian sống cừa 64 tử iằn thừy tinh". º giÊi quyát ữủc cĂc vĐn ã Â nảu, Luên vôn ữủc trẳnh b y th nh 2 chữỡng: 3